Saturday, 20/04/2024 - 12:59|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường THCS La Bằng

Ba công khai về đội ngũ cán bộ giáo viên, nhân viên, cơ sở vật chất của nhà trường theo thông tư 36

Tài liệu đính kèm: Tải về
Danh sách file:

Ba Cong Khai_THCS La bang_Sua_27-11-18-đã chuyển đổi.pdf

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở

và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019

 

STT

Nội dung

Chia theo lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

Hoàn thành CTTH

Học xong lớp 6

Học xong lớp 7

Học xong lớp 8

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành

- Thực hiện chương trình học 37 tuần.

- Dạy học tự chọn tin học

- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT.

- Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật.

- Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành

- Thực hiện chương trình học 37 tuần.

- Dạy học tự chọn tin học

- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT.

- Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật.

- Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành

- Thực hiện chương trình học 37 tuần.

- Dạy học tự chọn tin học

- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT.

- Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật.

- Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành.

- Thực hiện chương trình học 37 tuần.

- Dạy học tự chọn tin học

- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT.

- Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường.

- Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường.

- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường.

- Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường.

- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường.

- Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường.

- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường.

- Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Phong trào Đội.

- HĐNGLL.

- Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL.

- Phong trào Đội.

- HĐNGLL.

- Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL.

- Phong trào Đội.

- HĐNGLL.

- Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL

- Phong trào Đội.

- HĐNGLL.

- GD Hướng nghiệp.

- Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Học lực:

+ Giỏi:  6%

+ Khá: 54%

+ Trung bình:  30%

+ Yếu:  0%

- Hạnh kiểm:

+ Tốt: 70 %

+ Khá: 30 %

+ Trung bình:  0%

- Học lực:

+ Giỏi: 10 %

+ Khá:  40%

+ Trung bình: 45%

+ Yếu:  5%

- Hạnh kiểm:

+ Tốt: 60%

+ Khá:  30%

+ Trung bình:  10%

- Học lực:

+ Giỏi:  10%

+ Khá:  40%

+ Trung bình:

48 %

+ Yếu: 2%

- Hạnh kiểm:

+ Tốt: 55%

+ Khá:  35%

+ Trung bình:  10%

- Học lực:

+ Giỏi: 10 %

+ Khá: 35 %

+ Trung bình:  55%

+ Yếu: 0 %

- Hạnh kiểm:

+ Tốt:  50%

+ Khá:  45%

+ Trung bình:  5%

- Tốt nghiệp THCS: trên 100%

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

100%

100%

100%

80%

 

 

 

La Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

                                                                                                                  Đào Minh Thường

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp

6

Lớp

7

Lớp

8

Lớp

9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

204

52

42

50

60

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

152

74,51%

31

72,1%

37

72,6%

 

38

62,3%

 

18

48,7%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

46

22,55%

9

20,9%

12

23,5%

22

36,1%

16

43,2%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

6

2,94%

0

0

4

8%

2

3,3%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

204

52

42

50

60

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

14

6,86%

2

3,8%

4

9,5%

4

8%

4

6,7%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

102

50%

29

55,8%

19

45,2%

27

54%

27

45%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

88

43,4%

21

40,4%

19

45,2%

19

38%

29

48,3%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

204

52

42

50

60

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

14

6,86%

2

3,8%

4

9,5%

4

8%

4

6,7%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

102

50%

29

55,8%

19

45,2%

27

54%

27

45%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

0/2

1%

 

 

 

0/2

3,3%

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

5

 

 

 

 

1

Cấp huyện

5

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

0

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

60

 

 

 

60

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

60

 

 

 

60

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

4

6,7%

 

 

 

4

6,7%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

27

45%

 

 

 

27

45%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

29

48,3%

 

 

 

29

48,3%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

96/96

22/21

24/27

31/30

19/18

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

96

22

21

35

18

 

                                                   La Bằng, ngày 10 tháng 9 năm 2018

                                                  PHÓ HIỆU TRƯỞNG

                                                  

                                                                                                

                                                                                                     Đinh Hồng Ngoại

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

07

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

0

-

2

Phòng học bán kiên c

07

1,85

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

4

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

01

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

27,9

-

III

Số điểm trường

 

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

7539m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3300m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

378 m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

270 m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

140 m2

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

20m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

1

0,5

1.2

Khối lớp 7

1

0,5

1.3

Khối lớp 8

1

1

1.4

Khối lớp 9

1

0,5

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

1

0,5

2.2

Khối lớp 7

1

0,5

2.3

Khối lớp 8

1

1

2.4

Khối lớp 9

1

0,5

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

0

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập    (Đơn vị tính: bộ)

17

Số học sinh/bộ

12hs/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

3

 

2

Cát xét

 

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

0,29

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

0,57

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

X

 

0,15

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

 

La Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

                                                                                                                Đào Minh Thường

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

18

 

 

15

2

1

 

7

8

 

6

7

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

4

Sinh

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Văn

2

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

6

Sử

1

 

 

1

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

7

Địa

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

8

Tiếng Anh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

9

Công nghệ (Nữ công)

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

12

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

13

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

 

1

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

La Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

                                                                                                                Đào Minh Thường

 

 

Lượt xem: 528
Bài tin liên quan
Chính phủ điện tử
Tin đọc nhiều
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 10
Hôm qua : 11
Tháng 04 : 211
Năm 2024 : 2.616