Ba công khai về đội ngũ cán bộ giáo viên, nhân viên, cơ sở vật chất của nhà trường theo thông tư 36
Ba Cong Khai_THCS La bang_Sua_27-11-18-đã chuyển đổi.pdf
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Chia theo lớp | |||
Lớp 6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Hoàn thành CTTH | Học xong lớp 6 | Học xong lớp 7 | Học xong lớp 8 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn tin học - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn tin học - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn tin học - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn tin học - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào Đội. - HĐNGLL. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. | - Phong trào Đội. - HĐNGLL. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. | - Phong trào Đội. - HĐNGLL. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL | - Phong trào Đội. - HĐNGLL. - GD Hướng nghiệp. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Học lực: + Giỏi: 6% + Khá: 54% + Trung bình: 30% + Yếu: 0% - Hạnh kiểm: + Tốt: 70 % + Khá: 30 % + Trung bình: 0% | - Học lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 40% + Trung bình: 45% + Yếu: 5% - Hạnh kiểm: + Tốt: 60% + Khá: 30% + Trung bình: 10% | - Học lực: + Giỏi: 10% + Khá: 40% + Trung bình: 48 % + Yếu: 2% - Hạnh kiểm: + Tốt: 55% + Khá: 35% + Trung bình: 10% | - Học lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 35 % + Trung bình: 55% + Yếu: 0 % - Hạnh kiểm: + Tốt: 50% + Khá: 45% + Trung bình: 5% - Tốt nghiệp THCS: trên 100% |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 100% | 100% | 100% | 80% |
|
La Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu) |
Đào Minh Thường
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 204 | 52 | 42 | 50 | 60 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 152 74,51% | 31 72,1% | 37 72,6% |
38 62,3%
| 18 48,7% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 46 22,55% | 9 20,9% | 12 23,5% | 22 36,1% | 16 43,2% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 6 2,94% | 0 | 0 | 4 8% | 2 3,3% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 204 | 52 | 42 | 50 | 60 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 14 6,86% | 2 3,8% | 4 9,5% | 4 8% | 4 6,7% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 102 50% | 29 55,8% | 19 45,2% | 27 54% | 27 45% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 88 43,4% | 21 40,4% | 19 45,2% | 19 38% | 29 48,3% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 204 | 52 | 42 | 50 | 60 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 14 6,86% | 2 3,8% | 4 9,5% | 4 8% | 4 6,7% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 102 50% | 29 55,8% | 19 45,2% | 27 54% | 27 45% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 0/2 1% |
|
|
| 0/2 3,3% |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 5 |
|
|
|
|
1 | Cấp huyện | 5 |
|
|
|
|
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 0 |
|
|
|
|
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 |
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 60 |
|
|
| 60 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 60 |
|
|
| 60 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 4 6,7% |
|
|
| 4 6,7% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 27 45% |
|
|
| 27 45% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 29 48,3% |
|
|
| 29 48,3% |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 96/96 | 22/21 | 24/27 | 31/30 | 19/18 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 96 | 22 | 21 | 35 | 18 |
La Bằng, ngày 10 tháng 9 năm 2018
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Đinh Hồng Ngoại
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 07 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 0 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 07 | 1,85 |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 01 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 27,9 | - |
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 7539m2 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3300m2 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 378 m2 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 270 m2 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 140 m2 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 20m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 0,5 |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 0,5 |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1 |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 0,5 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 6 | 1 | 0,5 |
2.2 | Khối lớp 7 | 1 | 0,5 |
2.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1 |
2.4 | Khối lớp 9 | 1 | 0,5 |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 0 |
|
4 | … |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 17 | Số học sinh/bộ 12hs/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 3 |
|
2 | Cát xét |
|
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
6 | ….. |
|
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 | 0,29 |
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 | 0,57 |
5 | Thiết bị khác... |
|
|
.. | …………… |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| X |
| 0,15 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XVII | Kết nối internet | X |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X |
|
XIX | Tường rào xây | X |
|
| La Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu) |
Đào Minh Thường
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 18 |
|
| 15 | 2 | 1 |
| 7 | 8 |
| 6 | 7 |
|
| |
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Toán | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
2 | Lý | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
3 | Hóa | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sinh | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
5 | Văn | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
6 | Sử | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2 |
|
| 1 |
|
|
7 | Địa | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
8 | Tiếng Anh | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
9 | Công nghệ (Nữ công) | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
10 | Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Mỹ thuật | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
12 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
13 | GDCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
III | Nhân viên | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| La Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018 (Ký tên và đóng dấu) |
Đào Minh Thường